name:Gaudete Gaudete; office-part:Canticum; transcriber:Giang Tam; %% Vui(g) lên(g) nào!(f) Đây(G) Đấng(H) Cứu(i) Thế(I) sinh(h) ra(G) làm(f) người.(f) (;) Làm(f) con(g) Nữ(h.) Trinh(G) Ma-(f)ri-(G)a(h) vui(G) mừng(f) lên!(g) (::) 1. Đây(g) đến(g) thời(f) ân(g) sủng(i) vinh(h) quang(g.) (;) chúng(g) ta(e) hằng(d) mãi(e) đợi(c) chờ.(c.) (:) Nào(c) cùng(c) dâng(e) lời(c) ca(e) hoan(f) hỉ(g.) (;) hỡi(i) đoàn(g) tín(h) hữu(i) vui(g) lên!(g.) (::) Vui(g) lên(g) nào!(f) (::) 2. Đây(g) Vua(g) Trời(f) trở(g) nên(i) con(h) người(g.) (;) cúi(g) mình(e) hạ(d) sinh(e) lạ(c) lùng,(c.) (:) này(c) trần(c) gian(e) được(c) ơn(e) đổi(f) mới(g.) (;) Chúa(i) là(g) vua(h) đến(i) ngàn(g) đời.(g.) (::) Vui(g) lên(g) nào!(f) (::) 3. Sau(g) bao(g) thời(f) cánh(g) cửa(i) thiên(h) đàng(g.) (;) khép(g) chặt(e) giờ(d) đã(e) mở(c) rồi:(c.) (:) để(c) trần(c) gian(e) được(c) ánh(e) sáng(f) mới(g.) (;) khơi(i) nguồn(g) cứu(h) thoát(i) đầy(g) tràn.(g.) (::) Vui(g) lên(g) nào!(f) (::) 4. Ta(g) vui(g) mừng(f) cùng(g) đến(i) hát(h) vang(g.) (;) muôn(g) khúc(e) nhạc(d) vui(e) rạng(c) ngời(c.) (:) cùng(c) ngợi(c) khen(e) quyền(c) năng(e) Thiên(f) Chúa(g.) (;) kính(i) chào(g) Thượng(h) Đế(i) muôn(g) dân!(g.) (::) Vui(g) lên(g) nào!(f) (::)