name:Sanctus XI; office-part:Kyriale; mode:2; transcriber:Nguyễn Thiện Tuấn Hoàng; %% (f3)Thánh(f) là(c) Thiên(ef~) Chúa,(f.) (,) Thánh(f) là(e) Đấng(gg) hùng(f.) mạnh,(f.) (,) là(f) Đấng(gh) Thánh(i) bất(ij) tử,(i) là(fg) Chúa(h.) tôi,(g.) (,) Đức(g) Chúa(gf) Trời(f) cai(g) quản(h) các(gf) đạo(ef) binh.(f.) (:) Khắp(ji) trên(hg) trời(f) dưới(i) đất(iji) dẫy(hg) đầy(ef~) oai(fgff) quyền(e.) (,) của(ghi) Chúa(ih) Cả(ghg) vinh(f.) quang.(f.) (:) Rợp(f) cất(j) tiếng(ij~) Hô(ji)san(hg)na,(f.) mừng(e) khen(gf) Chúa(hh) trên(g) các(hg) tầng(ef~) trời.(f.) (:) Đồng(e) lòng(ef) chúc(fg) khen(f.) Đấng(gh) đến(i) với(i) chúng(h.) tôi,(g.) (,) Người(f) đến(jj) mà(i) nhân(kxjk) danh(j) Chúa(iji) cứu(hg) chuộc(fg) chiên(g) tản(h) mác(i) khắp(g) nơi(f) cõi(g) trần(e.) gian.(f.) (:) Rợp(f) cất(j) tiếng(ij~) Hô(ji)san(hg)na,(f.) mừng(e) khen(gf) Chúa(hh) trên(g) các(hg) tầng(ef~) trời.(f.) (:) (:)