name:Vidi aquam; office-part:Kyriale; mode:8; transcriber:Nguyễn Thiện Tuấn Hoàng; %% (c3)Tôi(e) đã(f) thấy(f) dòng(d) nước(fe) thiêng(efe___) liêng,(e.) (,) dạt(e) dào(ef) chứa(hg) chan(gf) chảy(hh) từ(f) nơi(g) Đền(e) thánh(hh) xuống(i) cho(f) muôn(f) người(e) đang(f) khát(g) khao,(f.) (;) chảy(ef) từ(e) bên(hh) hữu(i) nương(f) long(fe) mình(f) Chúa(h) cả(ef) muôn(e.) loài,(d.) (;) al(e)lê(efde)lu(ef/hfg)ia:(fe..) (:) lại(ef) mọi(ef) dân(g) nước(h) tứ(h) chiếng(h) cũng(gf~) lãnh(gh) ơn(g.) (,) ban(hhhg) bởi(fi) nước(h_g) khiết(hi) tinh(hg) rưới(hg) đượm(fe) thân(f.) mình,(e.) (;) liền(e) thoả(hhhi) thuê(h) hưởng(hi) phước(ji) thanh(hvGF) nhàn,(f.) (,) đồng(fe~) ca(f) hát(h) cả(e) tiếng(f) long(e.) trọng,(d.) (;) al(ef)lê(f)lu(fgf~)ia,(f.) (,) al(fvE~D~)lê(ef/h.f!gwh)lu(efe___)ia.(e.) (::) Nào(e) bay(fe) rợp(eh) khen(h) Tôn(h) Danh(h) chưng(h) lòng(hg) Chúa(hi) ái(i) tuất(hi) thay,(h.) (:) đức(h) trọn(f) lành(fh) của(h) Chúa(h) vững(hhg) bền(ef) tới(hg) muôn(f) đời.(e.) (::) Đồng(e) tán(fe) tạ(eh) Ngôi(h) Cha,(h) âu(h) ca(h) Ngôi(h) Con,(h.) (,) hát(h) mừng(hg) Chúa(hi) Ngôi(h.) Ba,(h.) (:) như(h) từ(f) thuở(fh) khai(h) quang(h) sanh(h) thiên,(h.) (,) hằng(hg) có(hi) cho(h) đến(hi) nay,(h.) (:) đến(hhg) đời(e) đời(f) chẳng(h) ngơi.(g) A(f.)men.(e.) (::)