name:Laudate Mariam II (Mới); office-part:Canticum; transcriber:Nguyen Thien Tuan Hoang; %% (c3)Khong[Lau-](H) khen[dá-](hH) mừng,[te,](e) kính[Lau-](J) chúc[dá-](jJ) mừng,[te,](h) (;) chúc[Lau-](J) khen[dá-](i) mừng[te](H) Ma[Ma](i)ri[ri-](J)a![am!](jj/J) (:) Khong[Lau-](H) khen[dá-](hH) mừng,[te,](e) kính[Lau-](J) chúc[dá-](jJ) mừng,[te,](h) (;) chúc[Lau-](J) khen[dá-](i) mừng[te](H) Ma[Ma](i)ri[ri-](J)a![am!](hh/H) (::Z) 1. Nầy(E) nầy,(eE) ôi(f) anh(G) em!(hh/H) (;) Chúng(J) ta(iI) đang(i) dưới(J) trần(hh/H) (:) Ngày(E) ngày(eE) đem(f) tâm(G) lên(hh/H) (;) Hát(J) khen(iI) Mẹ(IH) nhơn(F) lành.(ee/E) (::) 2. Người(E) dường(eE) hoa(f) Môi(G) khôi(hh/H) (;) Tốt(J) tươi(iI) thơm(i) ngát(J) lừng(hh/H) (:) Mọn(E) hèn(eE) đây(f) tanh(G) hôi(hh/H) (;) Cúi(J) xin(iI) thay(IH) đổi(F) lòng.(ee/E) (::) 3. Người(E) là(eE) như(f) Sao(G) mai(hh/H) (;) Sáng(J) soi(iI) cho(i) các(J) tàu(hh/H) (:) Hằng(E) ngày(eE) soi(f) cho(G) tôi(hh/H) (;) Thoát(J) ngang(iI) trong(IH) biển(F) sầu.(ee/E) (::) 4. Nầy,(E) lòng(eE) tôi(f) lo(G) âu(hh/H) (;) Ngắm(J) xem(iI) sao(i) Bắc(J) hà(hh/H) (:) Còn(E) bình(eE) sinh(f) bao(G) lâu(hh/H) (;) Dám(J) trông(iI) Ma(IH)ri(F)a.(ee/E) (::) 5. Đời(E) nầy,(eE) xin(f) tận(G) tâm(hh/H) (;) Cám(J) ơn(iI) Mẹ(i) hết(J) lòng(hh/H) (:) Đời(E) đời(eE) trên(f) thiên(G) cung(hh/H) (;) Hát(J) khen(iI) liên(IH) thinh(F) rằng:(ee/E) (::)