name:Jesu Redemptor ominium (Nat) (mới); office-part:Hymnus; mode:1; transcriber:Nguyen Thien Tuan Hoang; %% (c4)Lạy(c) Đức(d) Chúa(eg) Giê(gf)su(ede) cứu(f) muôn(e) người,(d.) (;) Người(ce) sinh(g) trước(h) lúc(h) tạo(g) sinh(h!iwj) ánh(ivHG) quang,(h.) (:) bởi(hi) Đức(g) Chúa(fg) Cha(e) đồng(dc) chung(d) vinh(de) phúc,(e.) (;) là(c) Cha(d) cả(eg) phép(gf) quyền(ede) đố(f) ai(e) tày.(d.) (::) 2. Người(c) là(d) yếng(eg) sáng(gf) rực(ede) rỡ(f) Chúa(e) Cha,(d.) (;) Người(ce) là(g) đức(h) Trông(h) cậy(g) cả(h!iwj) thế(ivHG) gian:(h.) (:) hãy(hi) đoái(g) nghe(fg) những(e) lời(dc) kinh(d) thống(de) thiết,(e.) (;) của(c) đoàn(d) tôi(eg) tớ(gf) dâng(ede) Chúa(f) khắp(e) nơi.(d.) (::) 3. Lạy(c) đấng(d) Sáng(eg) thế(gf) xin(ede) hãy(f) nhớ(e) lại,(d.) (;) rằng(ce) khi(g) xưa(h) cũng(h) mặc(g) lấy(h!iwj) xác(ivHG) thân,(h.) (:) bởi(hi) cung(g) lòng(fg) Nữ(e) Đồng(dc) Trinh(d) rất(de) thánh,(e.) (;) chịu(c) sinh(d) đẻ(eg) như(gf) phàm(ede) gian(f) tôi(e) đòi.(d.) (::) 4. Ngày(c) đại(d) lễ(eg) phút(gf) giây(ede) rất(f) nhiệm(e) mầu,(d.) (;) hằng(ce) năm(g) cứ(h) đến(h) làm(g) chứng(h!iwj) điều(ivHG) sau:(h.) (:) Ấy(hi) chỉ(g) có(fg) mình(e) Người(dc) rời(d) lòng(de) Cha,(e.) (;) mà(c) xuống(d) thế(eg) giới(gf) để(ede) cứu(f) nhân(e) loại.(d.) (::) 5. Kìa(c) thiên(d) giới,(eg) đất(gf) dầy,(ede) với(f) sao(e) trời,(d.) (;) mọi(ce) loài(g) sinh(h) sôi(h) ở(g) dưới(h!iwj) vòm(ivHG) cao,(h.) (:) kính(hi) tôn(g) hát(fg) ca(e) mừng(dc) khen(d) Cội(de) rễ(e.) (;) của(c) ơn(d) Cứu(eg) rỗi(gf) dâng(ede) khúc(f) tân(e) kì.(d.) (::) 6. Còn(c) phần(d) chúng(eg) tử(gf) được(ede) tắm(f) gội(e) nhuần,(d.) (;) bởi(ce) làn(g) sóng(h) Máu(h) đào(g) cực(h!iwj) thánh(ivHG) tai,(h.) (:) phải(hi) dâng(g) tiến(fg) Chúa(e) cả(dc) muôn(d) câu(de) hát,(e.) (;) mừng(c) ngày(d) lễ(eg) Sinh(gf) Nhật(ede) Chúa(f) Giê(e)su.(d.) (::) 7. Nguyện(c) sáng(d) láng(eg) phải(gf) dâng(ede) Chúa(f) Giê(e)su,(d.) (;) Người(ce) đã(g) sinh(h) bởi(h) lòng(g) Đức(h!iwj) Nữ(ivHG) Trinh,(h.) (:) với(hi) Ngôi(g) Cha(fg) cùng(e) Ngôi(dc) Ba(d) vinh(de) quang,(e.) (;) đời(c) đời(d) kiếp(eg) kiếp(gf) chẳng(ede) ngớt(f) chẳng(e) ngơi.(d.) (::) A(ded)men.(cd..) (::)