name:O Sacramentum supernum II (mới); office-part:Canticum; transcriber:Nguyen Thien Tuan Hoang; commentary:Hoàng Diệp; %% (cb4)Đêm(h) thanh(h) nghe(h) tiếng(HJ:) hát(jv) của(I) Thiên(h) Thần.(F`:) Chung(h) nhau(H) đàn(G) ca(h) thánh(HJ:) thót(jv) hỉ(I) hoan.(h``:)  Trên(h) thiên(h) cung(h) vang(HJ:) xuống(jv) cõi(I) dương(h) trần.(F`:) Ngâm(h) nga(H) hoà(G) câu(h) kính(HJ:) chúc(jv) hiển(I) vang.(h``::Z) Gló(jjKJIH:iiJIHG:hhIHGF:gv)ri(G)a(cv`:) in(f) ex(g)cél(h)sis(i:) De(hh)o.(g) (:) Gló(jjKJIH:iiJIHG:hhIHGF:gv)ri(G)a(cv`:) in(f) ex(g)cél(h)sis(i:) De(hh/gg:)o.(fv::Z) 2. Đem(h) tin(h) vui(h) Con(HJ:) Chúa(jv) đã(I) ra(h) đời.(F`:) Sinh(h) nơi(H) lều(G) tranh(h) nên(HJ:) Đấng(jv) cứu(I) dân.(h``:) Cho(h) nhân(h) gian(h) cám(HJ:) mến(jv) báo(I) ơn(h) Người.(F`:) Chung(h) nhau(H) hoà(G) âm(h) những(HJ:) khúc(jv) tri(I) ân.(h``::) 3. Nương(h) thân(h) trên(h) rơm(HJ:) rác(jv) giữa(I) hang(h) lừa.(F`:) Ôi(h) thân(H) Hài(G) Nhi(h) giá(HJ:) rét(jv) khổ(I) thay.(h``:) Đây(h) Vua(h) ta(h) quản(HJ:) xuất(jv) cõi(I) sơn(h) hà.(F`:) Mau(h) vui(H) cùng(G) nhau(h) kính(HJ:) bái(jv) Ngôi(I) Hai.(h``::) 4. Đưa(h) tay(h) ra(h) để(HJ:) tỏ(jv) cho(I) muôn(h) người.(F`:) Bao(h) nhiêu(H) tình(G) thương(h) đối(HJ:) với(jv) thế(I) gian.(h``:) Sao(h) ta(h) chưa(h) kíp(HJ:) đến(jv) lễ(I) dâng(h) Người.(F`:) Dâng(h) tâm(H) hồn(G) ta(h) tiếng(HJ:) hát(jv) hỉ(I) hoan.(h``::) 5. Noi(h) theo(h) gương(h) sốt(HJ:) sắng(jv) của(I) Thiên(h) Thần.(F`:) Con(h) xin(H) từ(G) nay(h) mến(HJ:) Chúa(jv) chẳng(I) khuây.(h``:) Đem(h) ca(h) ngâm(h) tríu(HJ:) mến(jv) để(I) thông(h) phần.(F`:) Khong(h) khen(H) ngàn(G) ơn(h) Chúa(HJ:) xuống(jv) xưa(I) nay.(h``::)