name:Salve Regina III; office-part:Antiphona; mode:5; book:Graduale simplex, 1975, p. 476; %% (c4)Lạy(c) Nữ(egh) Vương,(g) *(,) Mẹ(h) rất(ji) nhân(h) lành(g) rất(h) dịu(g) dàng; (g.)(;) Chúng(j) con(g) nép(h) bên(ff) Mẹ,(d.)(,) nguồn(e) vui(f) sống(g) cậy(e) trông(e) trên(d) đời. (c.)(::) Lạy(g) Mẹ(h) con(i) khẩn(j) cầu, (g)(,) là(h) con(i) cháu(j) E-(i)và(h) bị(g) lưu(h) đầy.(g.) (::) Chúng(j) con(g) thiết(h) tha(f) nài(d) van, (e)(,) dòng(e) lệ(g) thống(h) hối(j) ăn(h) năn, (g)(,) khổ(h) đau(g) sống(f) trong(e) thung(d) lũng(e) âu(d) sầu. ( c)(::) Mẹ(g) Hằng(h) Cứu(i) Giúp,(j) trạng(g) sư(h) chở(j) che(i) hộ(h) phù; (g)(;) hết(j) lòng(g) van(h) nài(f) cầu(d) xin(e) Mẹ(f) thương(g) nhìn(f) chúng(h) con(g) luôn, (g)(,) thiết(f) tha(e) con(d) khẩn(ed) cầu (c)(::) Và(g) khi(h) nhắm(i) mắt(j) giã(i) từ(g) cõi(h) đầy(g) được(g) chiêm(h) ngắm(j) Chúa(i) Giê-(h)su, (g)(;) là(c) Con(g) Thiên(h) Chúa(j) náu(i) thân(h) nơi(g) Mẹ(e) phúc(f) ân(e) dư(d) đầy. (c)(::) Mẹ(ef) rất(g) khoan(ee) hiền,(c) (; )Mẹ(ghi) rất(ji) nhân(hg) từ.(g) (::) Ôi(jj) Ma-(g)ri-(h)a(ff) trọn(d) đời(e) đồng(f) trinh, (g)(;) Mẹ(c) rất(fe) dịu(dc) hiền.( c) (::) by peterle