name:Agnus Dei (missa pro defunctis); office-part:Kyriale; mode:6; transcriber:Tuan Hoang; %% (c4) Giê-(g)su(g) Chiên(gh) Thiên,(h.) (,) khấng(h) nhớ(h) đến(h) con(g) chốn(h) đày(f) xa(g) cách(h.) (,) Nguyện(g) thương(h) xót(i) hồn(g) giam(hg) cầm.(g.) (::) Giê-(g)su(g) lân(gh) ái,(h.) (,) Máu(h) thánh(h) Chúa(h) xin(g) rưới(h) vào(f) im(g) mát,(h.) (,) hồn(g) khao(h) khát(i) con(g) trông(hg) chờ.(g.) (::) Giê-(g)su(g) ban(gh) phước,(h.) (,) chóng(h) đến(h) rước(h) con(g) sớm(h) về(f) xem(g) Chúa,(h.) (,) đầy(g) vui(h) phước(i) cùng(g) cha(hg) lành,(g) (,) chầu(f) Chúa(h) quới(hg~) sang.(g.) (::)