name:Adeste fideles II; office-part:Prosa; mode:6; transcriber:Tuan Hoang; %% (cb4)Hôm(f) nay(fv) toàn(c) dân(f) Chúa(gv) Trời,(c) (;) vui(h) mừng(g) chiến(h) thắng(i) khải(hv) hoàn.(g) (:) Hân(f) hoan(fv) trông(e) về(d) Bê-(eF)lem(g) với(h) muôn(ed) lòng(C) thành.(c) (::) Chúa(jv) ta(i) đã(h) giáng(iv) sinh,(h) (;) Vua(g) vũ(h) trụ(f) vua(g) Thiên(e) đình.(c) (:) Nhân(f) gian(fv) hãy(e) mau(f) đến(g) tôn(fv) thờ.(c) (;) Nhân(h) gian(hv) hãy(g) mau(h) đến(i) tôn(hv) thờ.(g) (;) Nay(h) Đấng(iv) muôn(h) dân(g) đang(f) chờ(e) đã(FG) sinh(gf) làm(F) Người.(f) (::) Chúa(jv) ta.(i) (::) 2. Ngôi(f) Hai(fv) kìa(c) đã(f) xuống(gv) trần,(c) (;) khiêm(h) nhường(g) sinh(h) chốn(i) hang(hv) lừa.(g) (:) Con(f) xin(fv) dâng(e) niềm(d) ủi(eF) an(g) thiết(h) tha(ed) dịu(C) dàng.(c) (::) Chúa(jv) ta(i) đã(h) giáng(iv) sinh,(h) (;) Vua(g) vũ(h) trụ(f) vua(g) Thiên(e) đình.(c) (:) Nhân(f) gian(fv) hãy(e) mau(f) đến(g) tôn(fv) thờ.(c) (;) Nhân(h) gian(hv) hãy(g) mau(h) đến(i) tôn(hv) thờ.(g) (;) Nay(h) Đấng(iv) muôn(h) dân(g) đang(f) chờ(e) đã(FG) sinh(gf) làm(F) Người.(f) (::) Chúa(jv) ta(i) (::)