name:Christus factus est; office-part:Graduale; mode:5; transcriber:Nguyễn Thiện Tuấn Hoàng; %% (c4)Chúa(ffg) Ki-(f)tô(f.) (,) đã(fg) hạ(f) mình(f) vì(f) chúng(ghFED.//) tôi,(g_[oh:h]e/fgf.) (;) Người(f) vâng(hf/gh!jj/kjk) phục,(jij/hg) (,) cho(h) đến(jjh) chịu(f.) tử(ixfiHGh) nạn,(f_[oh:h]g_[oh:h]f_[oh:h].) (::) Người(f) lãnh(ixhhi) cái(gj) chết(ixjj.h!iw!jvIG/hw!ivHG) treo(fv.) thập(fff_) hình(c) (,) khổ(fg!hvGF./e) đau.(gh//fhg/hggf.0z0::c3) Vì(d) vậy(d) Người(d) được(d) Thiên(fe~) Chúa(eh.) (,) tôn(h) phong(h) lẫy(ihh) lừng(e.) vang(/h_[oh:h]i_[oh:h]h_[oh:h]/ihh) vọng,(e.,hi!kv//lvKI/jvHF.,h_g/ijh___jvIH/jvIH//hvGF.) (:) và(f) tặng(f) ban(hi) cho(i) Người(ih/jki/hhf.) (,) danh(hf) xưng(hhh) quới(h.f!gwh!iv./hi/jhh/ii) sang,(h.0) (;) là(d) trọng(d) đại(d) hơn(dfEDef) mọi(fhGF) danh(hhh) hiệu(f.) (,) trên(gxg_[oh:h]f/gvED.) khắp(fgED.) cõi(fe) thế(hv.hhhf) gian(f) này.(dfe/feed.0) (::)