name:Loué soit à tout instant; office-part:Canticum; transcriber:Nguyễn Thiện Tuấn Hoàng; %% (f3)Hát(i/h) ngợi(gv) khen(g) muôn(g) đời(f) muôn(g) kiếp,(ivhv) (;) Giê-(h/g)su(fv) ngự(f) Mình(f) Thánh(i) tôn(h) nghiêm,(gv) (:) Ngợi(b/e) khen(ev) ngày(e) liền(e) đêm(f) không(f) ngớt,(gv) (;) Giê-(h/j)su(iv) ngự(i) Mình(h) Thánh(i) oai(g) quờn.(fvfv) (::) Người(h) lòng(i) mến(kv) yêu(jv) luôn(j) muốn(k) bên(jv) ta,(iv) (;) Bởi(i) phép(j) lạ(hv) chẳng(hv) phút(j) giây(h) lìa,(gv) (:) Ngụ(g) nơi(h) cô(iv) liêu(iv) trong(h) Nhà(g) Tạm(hv) đây,(hv) (;) Chịu(h) tù(f) giam(gv) của(j) lòng(i#i) mến(k) yêu.(jvjv) (::) Hát(i/h) ngợi(gv) (::) Lạy(h) Nhiệm(i) tích(kv) cao(jv) quang(j) sáng(k) khắp(jv) trời,(iv) (;) Ớ(i) kho(j) tàng(hv) ai(hv) dám(j) so(h) tày,(gv) (:) Ảnh(g) hình(h) bánh(iv) miến(iv) tựa(h) rèm(g) tôn(hv) che,(hv) (;) Đấng(h) làm(f) Vua(gv) cả(j) và(i#i) thế(k) gian.(jvjv) (::) Hát(i/h) ngợi(gv) (::) Dạ(h) lòng(i) chúng(kv) tôi(jv) đây(j) muốn(k) tôn(jv) dương,(iv) (;) Vạn(i) tuế(j) Vua(hv) Cửu(hv) phẩm(j) Thiên(h) Thần,(gv) (:) Dạo(g) nhạc(h) khong(iv) khen,(iv) hết(h) lòng(g) đơn(hv) sơ,(hv) (;) Chính(h) vì(f) ta(gv) Chúa(j) ngự(i#i) với(k) ta.(jvjv) (::) Hát(i/h) ngợi(gv) (::)