name:Credo in Deum; office-part:Toni Communes; transcriber:Nguyễn Thiện Tuấn Hoàng; %% (c4)Tôi(g) tin(h) kính(j) Đức(j) Chúa(j) Trời,(h,) là(h) Cha(j) phép(k) tắc(k) vô(ji) cùng(hg) (;) dựng(g) nên(h) trời(fe) đất.(g) (::)Tôi(g) tin(h) kính(j) Đức(j) Chúa(j) Giê(j)su(j) Ki(j)tô(h) (,) là(h) Con(j) Một(i) Đức(k) Chúa(ji) Cha,(hg) (;) cùng(g) là(h) Chúa(j) chúng(ghg) tôi.(feg) (::) Bởi(g) phép(h) Đức(j) Chúa(k) Thánh(ji) Thần(hg;) mà(g) Người(h) xuống(j) thai(i) sinh(i) bởi(j) Bà(g) Ma(h)ri(g)a(h) Đồng(fe) Trinh.(g) (::) Chịu(g) nạn(h) đời(g) quan(h) Phong(j)xi(j)ô(j) Phi(k)la(ji)tô,(hg) (;) chịu(g) đóng(h) đanh(j) trên(j) cây(j) Thánh(i) giá,(j) chết(h) và(g) táng(fe) xác.(g) (::) Người(g) xuống(h) ngục(g) tổ(ji) tông,(hg) (;) ngày(g) thứ(h) ba(j) bởi(j) trong(h) kẻ(g) chết(h) mà(g) sống(fe) lại.(g) (::) Người(g) lên(h) trời(g) ngự(g) bên(h) hữu(j) Đức(j) Chúa(j) Cha(j) phép(k) tắc(k) vô(ji) cùng,(hg) (;) ngày(g) sau(h) bởi(j) trời(i) lại(i) xuống(j) phán(j) xét(j) kẻ(h) sống(gh) và(f) kẻ(fe) chết.(g) (::) Tôi(g) tin(h) kính(j) Đức(j) Chúa(k) Thánh(ji) Thần.(hg) (;) Tôi(g) tin(h) có(j) Hội(i) Thánh(j) hằng(i) có(j) ở(h) khắp(gh) thế(fe) gian.(g) (::) Cùng(g) tin(h) kính(j) các(j) thánh(k) thông(ji) công.(hg) (;) Tôi(g) tin(g) phép(h) tha(fe) tội.(g) (::) Tôi(g) tin(h) xác(j) loài(i) người(i) ngày(i) sau(k) sống(ji) lại.(hg) (;) Tôi(j) tin(h) hằng(g) sống(h) vậy.(feg) (::) A(ghijihhg)men.(h) (::)